đóng

Bảng chú giải

Bảng chú giải các thuật ngữ thường dùng trong Ví

Mã Iban

đọc thế nào
Cách đọc tiếng Nhật: mã IBAN
từ đồng nghĩa
từ trái nghĩa

Mã IBAN là mã được tiêu chuẩn quốc tế dùng để xác định quốc gia, chi nhánh và số tài khoản của tài khoản ngân hàng. IBAN là viết tắt của Số tài khoản ngân hàng quốc tế.

Ban đầu được phát triển để hỗ trợ chuyển tiền quốc tế trong EU, nó đã được tiêu chuẩn hóa bởi Hiệp hội Ngân hàng Châu Âu và ISO. Mã bao gồm bảng chữ cái (2 ký tự) tên quốc gia + chữ số kiểm tra (2 ký tự) + mã ngân hàng và số tài khoản ngân hàng (tối đa 30 ký tự) cho mỗi quốc gia.

Xin lưu ý rằng nếu bạn thực hiện chuyển tiền quốc tế đến một quốc gia sử dụng mã IBAN mà không nhập thông tin mã, các vấn đề như tiền gửi bị chậm hoặc bị trả lại và các khoản phí bổ sung có thể xảy ra.

Tìm kiếm thuật ngữ theo thể loại

Bảng thuật ngữ hàng đầu
Trang hiện tại