đóng

bảng chú giải

Bảng chú giải các thuật ngữ thường dùng trong Ví

Điều khoản trong Điều khoản giao dịch trực tuyến

6 Thông tin

mã SWIFT

Mã SWIFT là mã nhận dạng tổ chức tài chính được thiết lập bởi SWIFT (Hiệp hội Viễn thông Tài chính Liên ngân hàng Toàn cầu) và được ngân hàng gửi sử dụng để nhận dạng ngân hàng nhận. Nó còn được gọi là “địa chỉ SWIFT” hoặc “mã BIC”.


TTB

TTB (Tỷ giá mua chuyển khoản điện báo) là tỷ giá mà các tổ chức tài chính mua ngoại tệ từ khách hàng để gửi ngoại tệ và các mục đích khác.


mã bảo mật

Mã bảo mật là ba chữ số cuối của dãy bảy chữ số được in trên dòng chữ ký ở mặt sau thẻ tín dụng. Vai trò của mã bảo mật là tăng cường bảo mật bằng cách ngăn chặn việc sử dụng trái phép hoặc đánh cắp danh tính của bên thứ ba.


tiền điện tử

Tiền điện tử là tiền điện tử có thể được sử dụng để thanh toán bằng thẻ tiền điện tử đặc biệt hoặc ví di động thay vì thanh toán bằng tiền mặt hoặc thẻ tín dụng.


chữ ký số (chữ ký điện tử)

Chữ ký số là công nghệ sử dụng mật mã khóa công khai và hàm băm để chứng minh rằng tài liệu kỹ thuật số “chắc chắn được tạo bởi người gửi” và “nó không bị thay đổi”. Có thể nói nó là sự thay thế cho chữ ký và con dấu dùng cho các văn bản analog.


chữ ký điện tử

Chữ ký điện tử là công nghệ sử dụng mật mã khóa công khai và hàm băm để chứng minh rằng tài liệu kỹ thuật số “chắc chắn được tạo bởi người gửi” và “nó chưa bị thay đổi”. Có thể nói nó là sự thay thế cho chữ ký và con dấu dùng cho các văn bản analog.


Bảng thuật ngữ hàng đầu
Trang hiện tại