đóng

Bảng chú giải

Bảng chú giải các thuật ngữ thường dùng trong Ví

tiết kiệm tín dụng

đọc thế nào
Cách đọc tiếng Nhật: tiết kiệm tín dụng
từ đồng nghĩa
từ trái nghĩa

Tiết kiệm tín dụng là một chính sách bảo hiểm miễn thanh toán các khoản phí chưa thanh toán khi người được bảo hiểm không thể thanh toán các khoản phí thẻ tín dụng do một số trường hợp nhất định, chẳng hạn như cái chết của người được bảo hiểm.

Còn được gọi là dịch vụ xóa nợ tín dụng. Mức sử dụng thẻ tín dụng hàng tháng càng cao thì số tiền được tha càng lớn và bạn càng được hưởng lợi nhiều hơn. Tuy nhiên, kể từ tháng 5 năm 2018, các công ty tín dụng đã ngừng cung cấp dịch vụ tiết kiệm tín dụng.

Vì vậy, khi người sử dụng thẻ tín dụng qua đời, nghĩa vụ hoàn trả các khoản phí chưa thanh toán sẽ được chuyển cho con cái của họ và những người thừa kế khác. Nếu khoản nợ lớn hơn tài sản thì nên thực hiện các bước để tước quyền thừa kế hoặc phê duyệt hạn chế.

Nếu bạn bị mất thu nhập do bệnh tật, bạn sẽ được xem xét hợp nhất nợ.

Tìm kiếm thuật ngữ theo thể loại

Bảng thuật ngữ hàng đầu
Trang hiện tại