đóng

Bảng chú giải

Bảng chú giải các thuật ngữ thường dùng trong Ví

Thuật ngữ bắt đầu từ C

10 Thông tin

thỏa thuận chủ thẻ

Thỏa thuận của chủ thẻ là các điều khoản và điều kiện xác định hành vi phải tuân theo khi sử dụng thẻ tín dụng. Thỏa thuận của chủ thẻ được tìm thấy trong hợp đồng mà bạn xem xét khi đăng ký thẻ tín dụng. Thỏa thuận của chủ thẻ được áp dụng để phát hiện hành vi trộm cắp và sử dụng trái phép.”


tạm ứng tiền mặt

Ứng trước tiền mặt là quá trình vay tiền mặt bằng cách sử dụng tiện ích tạm ứng tiền mặt của thẻ tín dụng. Thẻ có thể được sử dụng bằng cách cắm vào máy ATM của ngân hàng và các tổ chức tài chính liên kết khác, máy rút tiền của các công ty liên kết, máy ATM và thiết bị đầu cuối đa phương tiện tại các cửa hàng tiện lợi.


Mã CLABE

Số tài khoản CLABE” và được gán cho từng tài khoản ngân hàng tại các tổ chức tài chính Mexico. Nó bao gồm mã ngân hàng (3 chữ số) + mã thành phố (3 chữ số) + số tài khoản (11 chữ số) + số kiểm tra (1 chữ số), tổng cộng có 18 chữ số.


thẻ cổ điển

Thẻ cổ điển là một cách để chỉ thẻ tín dụng. Nó có thể được sử dụng để mô tả cấp bậc của thẻ, như thẻ vàng hoặc thẻ bạch kim.


hướng dẫn viên

Concierge là dịch vụ hỗ trợ dành cho thẻ Bạch kim và cao hơn. Nó có thể đáp ứng nhiều yêu cầu như lễ tân khách sạn, thông tin du lịch, vé máy bay và sắp xếp vé. Dịch vụ này hoạt động 24/7 nên bạn có thể sử dụng bất cứ lúc nào.


giảm nhiệt

Giảm nhiệt là một hệ thống đặc biệt để bảo vệ người tiêu dùng theo quy định trong Đạo luật giao dịch thương mại cụ thể và các luật khác. Nó bao gồm các hợp đồng trong các giao dịch bất ngờ như bán hàng tận nhà và các hợp đồng trong các giao dịch phức tạp và có rủi ro cao như mô hình kim tự tháp.


thẻ của công ty

Thẻ doanh nghiệp là thẻ tín dụng dành cho các tập đoàn, đặc biệt là các công ty lớn. Tương tự, thẻ tín dụng doanh nghiệp, còn được gọi là danh thiếp, dành cho các công ty vừa và nhỏ và chủ sở hữu duy nhất.


ngân hàng đại lý

Khi tiền được chuyển giữa các ngân hàng trong cùng một quốc gia, thông thường chỉ có số dư tài khoản tại ngân hàng trung ương của quốc gia đó được ghi lại chứ không phải số tiền thực tế được vận chuyển.


lịch sử tín dụng

Lịch sử tín dụng là lịch sử sử dụng thẻ tín dụng đã đăng ký với cơ quan tín dụng. Nói chung, thông tin nhận dạng cá nhân như tên và giới tính cũng như chi tiết hợp đồng như ngày hợp đồng và tên sản phẩm đều được đăng ký.


tiết kiệm tín dụng

Tiết kiệm tín dụng là một chính sách bảo hiểm miễn thanh toán các khoản phí chưa thanh toán khi người được bảo hiểm không thể thanh toán các khoản phí thẻ tín dụng do một số trường hợp nhất định, chẳng hạn như cái chết của người được bảo hiểm.


Bảng thuật ngữ hàng đầu
Trang hiện tại