đóng

Bảng chú giải

Bảng chú giải các thuật ngữ thường dùng trong Ví

「す」からはじまる用語一覧

4 Thông tin

Bảo mật 3D

3D Secure là hệ thống xác thực do VISA International phát triển để bảo mật các giao dịch thẻ tín dụng qua Internet. 3D Secure được VISA, MasterCard và JCB sử dụng và được gọi chung là 3D Secure, mặc dù tên gọi khác nhau tùy theo từng thương hiệu.


lướt qua

Skimming là hành vi lấy thông tin trái phép từ thẻ tín dụng hoặc thẻ rút tiền mặt của người khác và sử dụng thẻ giả làm từ thông tin đó để rút tiền mặt trái phép.


thư rác

Nói chung, thuật ngữ “thư rác” đề cập đến việc gửi các tin nhắn hàng loạt, bừa bãi và hàng loạt không phù hợp với ý định của người nhận (ví dụ: email không được yêu cầu) và theo nghĩa rộng hơn, chính là hành động gửi thư rác.


mã SWIFT

Mã SWIFT là mã nhận dạng tổ chức tài chính được thiết lập bởi SWIFT (Hiệp hội Viễn thông Tài chính Liên ngân hàng Toàn cầu) và được ngân hàng gửi sử dụng để nhận dạng ngân hàng nhận. Nó còn được gọi là “địa chỉ SWIFT” hoặc “mã BIC”.


Bảng thuật ngữ hàng đầu
Trang hiện tại