đóng

Bảng chú giải

Bảng chú giải các thuật ngữ thường dùng trong Ví

「て」からはじまる用語一覧

8 Thông tin

DDoS

Tấn công từ chối dịch vụ phân tán”. Một thuật ngữ tương tự là tấn công DoS, viết tắt của “Tấn công từ chối dịch vụ”. Dịch theo nghĩa đen là tấn công từ chối dịch vụ.


giảm phát

Hiện tượng giá trị của tiền tăng và giá trị hàng hóa giảm được gọi là giảm phát. Đó là hiện tượng ngược lại với lạm phát, trong đó giá trị hàng hóa tăng lên.


tiền gửi

Tiền đặt cọc là trái phiếu hoặc khoản thanh toán bảo đảm. Nó có thể được thanh toán khi bắt đầu dịch vụ hoặc có thể được bao gồm trong giá mua hàng hóa. Vì là tiền đặt cọc nên số tiền này sẽ được hoàn lại khi kết thúc dịch vụ hoặc khi hàng được trả lại.


chữ ký số (chữ ký điện tử)

Chữ ký số là công nghệ sử dụng mật mã khóa công khai và hàm băm để chứng minh rằng tài liệu kỹ thuật số “chắc chắn được tạo bởi người gửi” và “nó không bị thay đổi”. Có thể nói nó là sự thay thế cho chữ ký và con dấu dùng cho các văn bản analog.


tiền điện tử

Tiền điện tử là tiền điện tử có thể được sử dụng để thanh toán bằng thẻ tiền điện tử đặc biệt hoặc ví di động thay vì thanh toán bằng tiền mặt hoặc thẻ tín dụng.


chữ ký điện tử

Chữ ký điện tử là công nghệ sử dụng mật mã khóa công khai và hàm băm để chứng minh rằng tài liệu kỹ thuật số “chắc chắn được tạo bởi người gửi” và “nó chưa bị thay đổi”. Có thể nói nó là sự thay thế cho chữ ký và con dấu dùng cho các văn bản analog.


quay cố định

Phương pháp giới hạn số tiền thanh toán ở một số tiền nhất định mỗi tháng cho các khoản thanh toán như thanh toán bằng thẻ tín dụng được gọi là quay vòng. Ví dụ: nếu điều khoản thanh toán quay vòng được đặt ở mức 100.000 yên mỗi tháng, thì việc mua sản phẩm trị giá 300.000 yên sẽ dẫn đến khoản thanh toán 100.000 yên trong ba tháng.


TTB

TTB (Tỷ giá mua chuyển khoản điện báo) là tỷ giá mà các tổ chức tài chính mua ngoại tệ từ khách hàng để gửi ngoại tệ và các mục đích khác.


Bảng thuật ngữ hàng đầu
Trang hiện tại